a. Department Names (部署名ぶしょめい)Tên phòng ban
総務部 (そうむぶ) General Affairs Department / Phòng tổng vụ
人事部 (じんじぶ) Human Resources Department/ Phòng hành chính nhân sự
経理部 (けいりぶ)Accounting Department/ Phòng kế toán
営業部 (えいぎょうぶ) Sales Department/ Phòng kinh doanh
調達部 (ちょうたつぶ) Procurement Department/ Phòng đấu thầu
研究開発部 (けんきゅうかいはつぶ) Research & Development Department/ Phòng nghiên cứu và phát triển
技術部 (ぎじゅつぶ) Engineering Department/ Phòng kỹ thuật
製造部 (せいぞうぶ) Manufacturing Department/ Phòng sản xuất
輸出部 (ゆしゅつぶ) Export Department/ Phòng xuất khẩu
広報部 (こうほうぶ) Public Relations Department/ Phòng đối ngoại (quan hệ công chúng)
法務部 (ほうむぶ) Legal Department/ Phòng pháp chế
企画部 (きかくぶ) Planning Department/ Phòng kế hoạch
販売促進部 (はんばいそくしんぶ) Sales Promotion Department/ Phòng kinh doanh quảng cáo
企画開発部 (きかくかいはつぶ) Project Planning & Development Department/ Phòng kế hoạch
秘書室 (ひしょしつ) Secretary Section (Secretariat)/ Phòng thư ký
社長室 (しゃちょうしつ) Office of the President/ Phòng giám đốc
b. Titles (役職名)Tên vị trí
会長 (かいちょう) Chairman/ chủ tịch
副会長 (ふくかいちょう) Vice Chairman/ Phó chủ tịch
社長 (しゃちょう) President/ Gíam đốc
副社長 (ふくしゃちょう) Executive Vice President/ Phó giám đốc
代表取締役(だいひょうとりしまりやく) Representative Director/ Gíam đốc đại diện
取締役(とりしまりやく)/役員(やくいん) Director/ Ủy viên hội đồng quản trị
専務取締役(せんむとりしまりやく) Senior Managing Director/ Gíam đốc điều hành chuyên nghiệp (Từ này chắc mình dịch sai, bạn nào góp ý dùm nhé)
常務取締役(じょうむとりしまりやく) Managing Director/ Gíam đốc điều hành
監査役(かんさやく) Company Auditor/ Kiểm toán
相談役(そうだんやく) Advisor/ Cố vấn
社外取締役(しゃがいとりしまりやく) Outside Director/ Gíam đốc phụ trách đối ngoại
部長(ぶちょう) General Manager/ Trưởng quản lý
副部長(ふくぶちょう) Deputy General Manager/ Phó quản lý
課長(かちょう) Manager/ Quản lý
係長(かかりちょう) Chief/ Trợ lý giám đốc
工場長(こうじょうちょう) Plant Manager/ Quản lý kế hoạch
秘書(ひしょ) Secretary/ Thư ký
支店長(してんちょう) Branch Manager/ Quản lý chi nhánh
最高経営責任者(さいこうけいえいせきにんしゃ)(CEO) Chief Executive Officer/ Gíam đốc kinh doanh
最高執行責任者(さいこうしっこうせきにんしゃ)(COO) Chief Operating Officer/ Gíam đốc điều hành
執行役員(しっこうやくいん) Corporate Officer/ Nhân viên điều hành
最高技術責任者(さいこうぎじゅつせきにんしゃ)(CTO) Chief Technology Officer/ Gíam đốc kỹ thuật
最高情報責任者(さいこうじょうほうせきにんしゃ)(CIO) Chief Information Officer/ Gíam đốc công nghệ thông tin
Bộ phận và vị trí làm việc tiếng Nhật là gì?

No comments