アイスキャンディ kem cây
アイスクリーム Kem
アップルパイ Bánh nhân táo
アメ Kẹo
ガム Kẹo cao su
ガムボール Kẹo cao su thổi bóng
クッキー Bánh bích quy
クラッカー: bánh quy (vị mặn trội hơn vị ngọt)
クレープ Bánh kếp ( France : Crêpe)
クロワッサン Bánh sừng trâu France : croissant
シャーベット Nước hoa quả ướp lạnh ( sherbet là 1 loại tráng miệng lạnh giống kem nhưng được làm bằng nước hay nước hoa quả thay cho sữa. )
シュークリーム Bánh su kem
シリアル Ngũ cốc
ゼリー Thạch
せんべい Bánh làm từ gạo(giòn)
チェリーパイ Bánh nhân anh đào
チョコレーズン Sô cô la cuộn nho khô hoặc nho khô bọc chocolate
ティラミス Tiramisu
ドーナツ Bánh Donut
ドライアプリコット Mơ khô
パイ: bánh pie. Có cả nhân ngọt lẫn mặn.
バナナチップス Bim bim chuối(chuối khô)
ババロア: Bavarois, dạng giống bánh pudding.
パフェ: món tráng miệng được dọn trong cốc cao cổ, gồm có kem, hoa quả là chủ đạo, thường hay thêm kem tươi, choco, ngũ cốc....
ビーフジャーキー Thịt bò khô
フャッジバー: 1 loại kẹo của Anh ở dạng thanh. Cực kì ngọt.
フライドポテト Bim bim khoai tây, khoai tây chiên (ở dạng que)
プリン Banh Flan / Pudding
フローズンヨーグルト Sữa chua đông lạnh
ベーグル: bagel, 1 loại bánh mì của châu âu, làm từ bột mì.
ペロペロキャンディ Kẹo mút
ホットケーキ Bánh nướng chảo
ポテトチップス Khoai tây lát rán giòn
マフィン: muffin, 1 dạng bánh ngọt, gần giống cup cake.
ムース Bánh Moose
餅(もち): mochi, bánh dầy
ヨーグルト Sữa chua
綿菓子(わたがし) Kẹo bông
ワッフル: waffle, 1 loại bánh ngọt nướng bằng máy
chuyên dụng giống máy ép bánh mì, bánh ra có dạng kẻ caro
máy đóng gói giá rẻ
ReplyDelete