Select Menu

Ads

Random Posts

Powered by Blogger.

Text Widget

Sample Text

Lorem 1

Technology

Circle Gallery

Shooting

Racing

News

Lorem 4



Dù đi nhiều nơi trên mảnh đất hình chữ S tuy nhiên tôi vẫn mong được một lần đến thăm phiên Chợ Tình mang đậm bản sắc dân tộc. Người dân ở đây tuy nghèo nhưng mộc mạc, chân chất....Cùng xem Clip về phiên chợ này.


Từ Thủ Đô Hà Nội, vượt 120 Km theo đường quốc lộ 1A, đến trung tâm thị xã công nghiệp Bỉm Sơn, rẽ trái theo đường Hà Lan đi về hướng đông 18 Km, hoặc từ tỉnh lỵ Thanh Hóa đi ra hướng Bắc, đến cây số 25, gặp quốc lộ 13, rẽ theo hướng Đông Bắc, đến xã Nga Thiện, huyện Nga Sơn, quê hương của quả d­ưa hấu với truyền thuyết Mai An Tiêm và cũng là nơi sản sinh ra loại chiếu cói nổi tiếng \"chiếu Nga Sơn\", là ta đến động Bích Đào, hay còn gọi là hang Từ Thức với câu chuyện Từ Thức lên cõi Tiên đầy thi vị.
Động Bích Đào, dấu tích của chàng Từ Thức du tiên thuở x­a, nằm trên hệ thống núi đá vôi được kéo dài từ Tam Điệp đến cửa Thần Phù (Nga Sơn, Thanh Hóa). Đi vào lòng động, nhũ đá nhỏ xuống, đụn nhũ nhô lên, tạo nên cảnh trí huyền ảo với nhiều dáng hình gây trí tưởng tượng kỳ thú: Này đây"đụn gạo","kho tiền", này kia "bồn muối", vườn cây ăn trái có đủ các loại hoa trái, cây cỏ. Rồi "mâm xôi", "thủ lợn", rồi "phường bát âm" là những nhũ đá, vách đá nhô ra, gõ vào tạo nên thứ âm thanh thú vị. Rồi "bàn cờ tiên", một bàn đá bằng phẳng có đầy đủ các quân cờ, đường kẻ...như­ thể chàng Từ Thức cùng các ch­ư  tiên tỉ thí với nhau ở đây vừa đứng dậy đi ngao du đâu đó.Đi sâu vào chút nữa, chếch về phía trái, ta gặp vũng nước trong vắt, mát rư­ợi, đầy những hòn cuội trắng xinh. Kế bên là "ao bèo" (bằng đá) với những lớp "bèo" cũng bằng đá, bồng bềnh điểm những chùm hoa trắng, lục. Rồi những nhũ đá hình rồng chầu, ếch tọa v.v...
Cuối động cũng có "đường lên trời", lại có "đường xuống âm phủ". Theo những bậc đá đều nhau ở "đường lên trời", ta gặp một khoảng không gian in bóng trời xanh đầy thi vị, ấy là ta đã lên tới đỉnh núi. Tương truyền là nơi Từ Thức cùng các nàng tiên đi thưởng ngoạn cảnh trời, mà những nhũ đá nhô ra cũng mang dáng của những "giá áo","giá mũ" của chàng khi chàng dừng chân ở đây. Còn "đường xuống âm phủ" cũng chính là một cửa hang ăn sâu xuống lòng núi, với những bậc đá ghập ghềnh, tối tăm, ẩm ư­ớt, hun hút , nhiều ngách, nhiều lối khiến ai bạo dạn cũng chỉ xuống được vài bước rồi phải choài lên.   
   
Truyền thuyết Từ Thức lên tiên và đặc biệt là cảnh trí kỳ thú của động Bích Đào đã từng là nơi hấp dẫn đối với nhiều tao nhân, mặc khách, nhiều nhân sĩ, hiền nhân: Nguyễn Trung Nhạn, Lê Quý Đôn, Nguyễn Thượng Hiền, Huỳnh Thúc Kháng...Ở đây, ngay khi mới bước vào cửa động, chúng ta đã được chiêm ngưỡng bài thơ chữ Hán của Lê Quý Đôn khắc trên một phiến đá. Đã mấy trăm năm trôi qua, nét chữ vẫn còn sắc như­ mới khắc.       
Động Bích Đào - hang Từ Thức vừa được Nhà nước công nhận là danh lam thắng cảnh của đất nước, chắc chắn sẽ càng trở thành một điểm du lịch hấp dẫn, thu hút du khách gần xa trong thời kỳ đổi mới.

Nếu bạn biết câu chuyện của tôi, bạn sẽ biết được rằng sau khi tôi bị chấn thương trong một trận bóng đá chuyên nghiệp, ước mơ cả đời của tôi đã đi đến hồi kết. Tôi mất một năm rưỡi suy sụp và ngủ nhờ trên băng ghế của chị tôi trong khi cố gắng để tìm ra việc gì tôi cần làm gì cho cuộc đời mình.
Vào khoảng thời gian đó, niềm đam mê chính của tôi là thể thao và đó cũng là mối quan tâm duy nhất của tôi. Tôi muốn có đủ khả năng làm bất cứ điều gì tôi yêu thích, và kiếm một số tiền cho tôi đủ sống đến suốt phần đời còn lại. Nhưng tôi không biết phải bắt đầu từ đâu.
Trải qua một thời gian dài kiên trì và còn gặp may mắn, vào năm đó tôi tìm thấy được một người thầy tài ba. Tôi thực tập với ông gần một năm với mức lương 500 USD mỗi tháng. Tôi cố gắng để học hỏi thật nhiều từ ông. Tôi còn làm tất cả những gì có thể để có thêm thu nhập từ những sự kiện khác và từ những công việc trái nghề.
Khi tôi đã đặt một chân vào trong công việc, tôi bắt đầu nhận ra đó là nơi mà niềm đam mê và kĩ năng của mình giao nhau. Tôi yêu thích việc kết nối mọi người và tạo ra giá trị cho cuộc sống của họ. Tôi yêu thích việc cung cấp cho họ những dịch vụ có thể giúp họ giải quyết những vấn đề mà họ đang có. Trong khi tôi đang theo đuổi những việc làm mà tôi cảm thấy thích thú, tôi bắt đầu gắn kết lại mạng lưới của mình. Tôi bắt đầu định hình rằng những gì sẽ trở thành công việc kinh doanh và thương hiệu của mình, và sẽ không ngừng tiến hóa trên suốt chặng đường của mình.
Nó không hẳn là việc tôi đã có một kế hoạch được vạch ra hoàn hảo. Đơn giản là tôi kết hợp niềm đam mê, thế mạnh và tầm nhìn của mình lại để tạo ra một kế hoạch kinh doanh lý tưởng trong suốt chặng đường. Những người say mê khởi nghiệp không chỉ lấy động lực từ việc có nhiều tiền. Trên hết, họ bị lôi cuốn bởi việc có thể sống một cuộc sống mỹ mãn.
Nếu bạn chưa tìm ra được niềm đam mê của mình, tôi khuyến khích bạn nên cố gắng tìm ra chúng. Đó chính là một phần lý do vì sao tôi sáng lập Học viện của những điều vĩ đại (The School of Greatness Academy) – nhằm giúp đỡ nhiều người theo đuổi đam mê của mình. Hãy nghĩ đến điều gì làm bạn thích thú khi còn nhỏ, hay là những thứ mà lúc bạn làm chúng bạn quên luôn cả khái niệm thời gian, không gian và cả chính bản thân mình. Bạn sẽ trở nên hạnh phúc nhất khi bạn theo đuổi đam mê của mình. Tôi thích việc Steve Jobs nói về vấn đề này:
Công việc của bạn sẽ chiếm một phần lớn trong cuộc đời của bạn, và cách duy nhất để có thể thực sự thỏa mãn chính là làm những gì mà bạn tin rằng có ý nghĩa. Và cách duy nhất để làm những việc có ý nghĩa là yêu quý những công việc mà bạn làm. Nếu bạn vẫn chưa tìm ra đam mê, hãy tiếp tục tìm kiếm. Đừng dừng lại. Và với tiếng gọi của trái tim, bạn sẽ biết khi nào bạn đã tìm ra chúng.
Một khi bạn đã hiểu ra bạn muốn làm gì, đây là những việc bạn cần ghi nhớ khi bắt đầu việc kinh doanh của mình từ con số 0:
1. Nghiên cứu thị trường bạn hướng đến
Biết được những điều mà nhiều người cùng cạnh tranh đã biết cũng không giúp ích được gì. Hãy đi sâu hơn nữa. Hãy dấn thân vào thị trường của mình và học hỏi nó như là một chuyên gia.
Hãy tìm kiếm trên Google cho những từ khóa liên quan đến mảng kinh doanh của bạn. Không nên chùn bước nếu thị trường có dấu hiệu bão hòa. Bạn có thể sử dụng điều này là lợi thế của mình. Có nghĩa là thị trường đang tạo ra cho những người đi trước lợi ích thì bạn cũng có thể làm cho thị trường tạo ra giá trị cho mình. Tiền sẽ ở đó đợi bạn.
2. Đặt ra mục tiêu tài chính có thể nắm bắt được
Tôi đặt ra cho mình những mục tiêu mới mỗi 6 tháng và luôn luôn vươn lên khỏi điểm khởi đầu. Hãy đi ngược lại và tìm hiểu xem điều gì bạn cần làm mỗi ngày để đưa bạn tới nơi bạn muốn. Hãy đặt cho bạn một mục đích có thể vuơn xa và quan sát những bước tiến của mình từng ngày để đạt được mục đích đó.
3. Khi bạn tạo dựng website, hãy tạo những nội dung có thể chia sẻ được
Đây là một điều tốt nếu bạn tham khảo ý kiến của những người đứng đầu, nhưng khi bạn đang phát triển thương hiệu của riêng mình, điều quan trọng là bạn nên tự tạo dựng những nội dung độc đáo của mình. Một trang thông tin mà những độc giả và những người tham quan có thể tham khảo, và tìm kiếm nhiều hơn những nội dung tuyệt vời của bạn. Đây chính là điều tôi đồng tình với Derek Halpem, một chuyên gia trong lĩnh vực này.
4. Tạo một danh sách
Email là nguồn vốn trực tuyến quý nhất và xây dựng một danh sách các địa chỉ email là công cụ quan trọng nhất trong việc xây dựng doanh nghiệp. Khi bạn phát triển trang thông tin chia sẻ của mình, hãy bắt đầu lập ra danh sách những người truy cập vào trang chủ của bạn. Sau đó hãy tiếp tục tạo thêm giá trị cho họ. Việc này sẽ giúp biến họ trở thành những khách hàng của bạn sau này.
Thêm vào mẫu thông tin cá nhân trên trang chủ của bạn và có một nơi để lưu giữ những địa chỉ email đó là 2 bước đầu tiên bạn cần để xây dựng danh sách email của bạn. Những nguồn mở và miễn phí như HelloBar.com và AppSumo.com cho phép bạn thu thập thông tin email trên trang chủ của mình. Để lưu giữ các địa chỉ email trên, tôi khuyên bạn sử dụng chương trình Aweber, công cụ có hẳn một bản dùng thử 30 ngày cho bạn trải nghiệm.
5. Cho ra mắt sản phẩm hay dịch vụ bạn có thể bán được
Nếu như bạn có một mục tiêu tài chính mà bạn đã đặt ra cho 6 tháng tới thì bạn phải bán thứ gì đó. Sử dụng thời gian của mình để tìm hiểu xem những thách thức lớn nhất mà khách hàng của bạn đang gặp phải và xây dựng mối quan hệ với họ. Sau đó hãy tạo ra một sản phẩm có thể giúp họ giải quyết vấn đề của mình. Tôi biết việc này có vẻ nói dễ hơn làm, nhưng nó rất quan trọng. Những bước đầu tiên đến từ danh sách mà bạn có, sau đó bạn sẽ biến họ thành khách hàng của mình, và tiếp theo là xây dựng mối quan hệ với họ.
6.  Bắt đầu TỪ BÂY GIỜ và cải thiện dần khi bạn bắt đầu bước đi
Nhiều người đang phí phạm thời gian suy nghĩ về việc làm mọi thứ hoàn hảo trước khi bắt đầu việc kinh doanh. Logo, trang chủ, bản quyền – tất cả mọi thứ. Đây là một việc phí phạm thời gian. Hãy bán những sản phẩm của mình ngay cả trước khi bạn làm ra chúng bằng cách đưa ra phương thức đặt hàng trước. Hãy tập trung vào việc có được doanh thu và thu hút những người đi đầu. Những công ty thành công luôn cho ra mắt sản phẩm mới và chúng không thực sự là hoàn hảo.
Hãy nghĩ đến Facebook với tất cả những thay đổi và cải thiện mà nó đem lại. Hãy bắt đầu từ sản phẩm nhỏ và không ngừng cải tiến chúng. Hãy trình làng sản phẩm mới nào bạn có thể bán liên tục trên mạng liên và không cần phải đánh đổi thời gian và tiền bạc với nhau.
Và việc quan trọng nhất là bạn tận hưởng quy trình này và biết rằng bạn không cần phải làm cho nó hoàn hảo. Bắt đầu từ hôm nay. Nếu không phải bây giờ thì sẽ là khi nào?
Cùng nấu ăn nào



味付(あじつ)ける Nêm gia vị

泡立(あわだ)てる Đánh bóng
油(あぶら)で揚(あ)げる Rán bằng dầu
網焼(あみや)きにするNướng bằng vỉ 
炒(いた)める Xào
炒(いた)めてから蓋(ふた)をしたままで煮(に)る Sau khi xào xong,đậy nắp lại rồi ninh
薄切(うすぎ)りにする Cắt mỏng
オーブンで焼(や)く Nướng bằng lò vi sóng
形(かたち)がくずれないように煮(に)る Ninh vừa tới không nát
切(き)り刻(きざ)む Cắt nhỏ mịn
クリーム状(じょう)にする Làm sốt sền sệt như kem tươi
氷(こおり)で冷(ひ)やす Ướp bằng nước lạnh
こま切(ぎ)れにする Thái nhỏ
直火(じかび)で焼(や)く Nướng trực tiếp trên lửa
少量(しょうりょう)の油(あぶら)で手早(てばや)く炒(いた)める Xào nhanh tay bằng 1 lượng dầu nhỏ.
酢(す)に漬(つ)ける Cho giấm vào trộn
炭火(すみび)で焼(や)く Nướng bằng than
千切(せんぎ)りにする Cắt sợi dài
ソースなどと一緒(いっしょ)にオーブンやフライパンで焼(や)く Nướng trên chảo và lò vi sóng cùng với nước sốt
漬(つ)け汁(じる)で下味(したあじ)をつける Nêm gia vị vào nước sốt
つぶす Dầm nhuyễn
冷(つめ)たくする Làm lạnh
生焼(なまや)ける Nướng tái
煮込(にこ)む Hầm
パン粉(こ)をつける Lăn bột chiên xù
挽(ひ)く Xay
混(ま)ぜ合(あ)わせる Trộn đều
蒸(む)す Hấp
盛(も)り合(あ)わせる Trang trí
焼(や)きすぎる Nướng kỹ
ゆでる Luộc
弱火(よわび)で煮(に)る Ninh bằng lửa nhỏ



アイスキャンディ kem cây 

アイスクリーム Kem 
アップルパイ Bánh nhân táo 
アメ Kẹo 
ガム Kẹo cao su 
ガムボール Kẹo cao su thổi bóng 
クッキー Bánh bích quy 
クラッカー: bánh quy (vị mặn trội hơn vị ngọt) 
クレープ Bánh kếp ( France : Crêpe) 
クロワッサン Bánh sừng trâu France : croissant 
シャーベット Nước hoa quả ướp lạnh ( sherbet là 1 loại tráng miệng lạnh giống kem nhưng được làm bằng nước hay nước hoa quả thay cho sữa. ) 
シュークリーム Bánh su kem 
シリアル Ngũ cốc 
ゼリー Thạch 
せんべい Bánh làm từ gạo(giòn) 
チェリーパイ Bánh nhân anh đào 
チョコレーズン Sô cô la cuộn nho khô hoặc nho khô bọc chocolate 
ティラミス Tiramisu 
ドーナツ Bánh Donut 
ドライアプリコット Mơ khô 
パイ: bánh pie. Có cả nhân ngọt lẫn mặn. 
バナナチップス Bim bim chuối(chuối khô) 
ババロア: Bavarois, dạng giống bánh pudding. 
パフェ: món tráng miệng được dọn trong cốc cao cổ, gồm có kem, hoa quả là chủ đạo, thường hay thêm kem tươi, choco, ngũ cốc.... 
ビーフジャーキー Thịt bò khô 
フャッジバー: 1 loại kẹo của Anh ở dạng thanh. Cực kì ngọt. 
フライドポテト Bim bim khoai tây, khoai tây chiên (ở dạng que) 
プリン Banh Flan / Pudding 
フローズンヨーグルト Sữa chua đông lạnh 
ベーグル: bagel, 1 loại bánh mì của châu âu, làm từ bột mì. 
ペロペロキャンディ Kẹo mút 
ホットケーキ Bánh nướng chảo 
ポテトチップス Khoai tây lát rán giòn 
マフィン: muffin, 1 dạng bánh ngọt, gần giống cup cake. 
ムース Bánh Moose 
餅(もち): mochi, bánh dầy 
ヨーグルト Sữa chua 
綿菓子(わたがし) Kẹo bông 
ワッフル: waffle, 1 loại bánh ngọt nướng bằng máy

 chuyên dụng giống máy ép bánh mì, bánh ra có dạng kẻ caro 



調味料(ちょうみりょう) (Gia vị)
アップルソース Sốt táo
ウスターソース nước xốt của Worcester
オイスターソース Dầu hào
カレー粉(こ) Bột cari
クランベリー・ソース Sốt các loại dâu
グレービー Dụng cụ đong bột
ケチャップ Sốt cà chua
こしょう Hạt tiêu
サワークリーム Kem chua
しょうゆ Xì dầu
シロップ Nước sữa tươi
酢(す) Giấm
だし Bột nêm
チリソース Tương ớt
トマトソース Sốt cà chua
ドレッシング Dầu trộn sa lát
日本酒(にほんしゅ) Rượu Nhật
ハチミツ Mật ong
ホワイトソース Sốt kem
マーガリン Dầu magarin
マスタード Mù tạt
マヨネーズ Nước sốt mayonnaise
みそ Tương
みりん 1 loại dấm
薬味(やくみ) đồ gia vị

調味料(ちょうみりょう)(Gia vị)

アップルソース Sốt táo
ウスターソース nước xốt của Worcester
オイスターソース Dầu hào
カレー粉(こ) Bột cari
クランベリー・ソース Sốt các loại dâu
グレービー Dụng cụ đong bột
ケチャップ Sốt cà chua
こしょう Hạt tiêu
サワークリーム Kem chua
しょうゆ Xì dầu
シロップ Nước sữa tươi
酢(す) Giấm
だし Bột nêm
チリソース Tương ớt
トマトソース Sốt cà chua
ドレッシング Dầu trộn sa lát
日本酒(にほんしゅ) Rượu Nhật
ハチミツ Mật ong
ホワイトソース Sốt kem
マーガリン Dầu magarin
マスタード Mù tạt
マヨネーズ Nước sốt mayonnaise
みそ Tương
みりん 1 loại dấm
薬味(やくみ) đồ gia vị


Tải về dưới dạng PDF: Tại đây (Đợi 5S sau đó nhấn vào SKIP AD để tải)


Có thể bạn quan tâm!

Đi thực tập Nhật Bản miễn phí theo chương trình do Bộ lao động thương binh xã hội trực tiếp thực hiện - Sau khi về nước nhận thêm 600.000 Yên (ngoài thuế, bảo hiểm và lương hàng tháng)

các bạn tham khảo Video quy trình tại đây:

Hiện đang tuyển một số tỉnh, các bạn xem chi tiết tại trang web phía dưới: 
http://goo.gl/hoyMJf


アーティチョーク Trà Actixô
青(あお)ネギ Hành lá
アスパラガス Măng tây
アボカド Quả bơ(của Mexico)
インゲンマメ Đậu côve
エノキダケ Nấm rơm
エンドウマメ Đậu ván(màu xanh,ngắn,dẹt)
オクラ Đậu nhớt
かぶ Củ cải tây
かぼちゃ Bí đỏ
カリフラワー Súp lơ trắng
キャベツ Bắp cải
きゅうり Dưa chuột
ごぼう Cây ngưu bàng
さつまいも Khoai lang
さといも Khoai sọ
しいたけ Nấm
じゃがいも Khoai tây
しょうが Gừng
セロリ Cần tây
大根(だいこん)
Củ cải trắng
たけのこ Măng tre
タマネギ Hành tây
チンゲン菜(さい) Cải chíp
唐辛子(とうがらし) ớt
とうもろこし Ngô
トマト Cà chua
長(なが)ネギ Hành lá
なす Cà tím
ニンジン Cà rốt
にんにく Tỏi
白菜(はくさい) Cải thảo
パセリ Ngò tây
はつか大根(だいこん)
Củ cải loại nhỏ
ビート Củ cải đường
ピーマン ớt xanh
ブロッコリー Súp lơ xanh
ほうれん草(そう) Cải bó xôi
マッシュルーム Nấm gỗ
芽(め)キャベツ Bắp cải bé
もやし Giá đỗ
レタス Rau diếp
レンコン Củ sen







アーティチョーク Trà Actixô
青(あお)ネギ Hành lá
アスパラガス Măng tây
アボカド Quả bơ(của Mexico)
インゲンマメ Đậu côve
エノキダケ Nấm rơm
エンドウマメ Đậu ván(màu xanh,ngắn,dẹt)
オクラ Đậu nhớt
かぶ Củ cải tây
かぼちゃ Bí đỏ
カリフラワー Súp lơ trắng
キャベツ Bắp cải
きゅうり Dưa chuột
ごぼう Cây ngưu bàng
さつまいも Khoai lang
さといも Khoai sọ
しいたけ Nấm
じゃがいも Khoai tây
しょうが Gừng
セロリ Cần tây
大根(だいこん)
Củ cải trắng
たけのこ Măng tre
タマネギ Hành tây
チンゲン菜(さい) Cải chíp
唐辛子(とうがらし) ớt
とうもろこし Ngô
トマト Cà chua
長(なが)ネギ Hành lá
なす Cà tím
ニンジン Cà rốt
にんにく Tỏi
白菜(はくさい) Cải thảo
パセリ Ngò tây
はつか大根(だいこん)
Củ cải loại nhỏ
ビート Củ cải đường
ピーマン ớt xanh
ブロッコリー Súp lơ xanh
ほうれん草(そう) Cải bó xôi
マッシュルーム Nấm gỗ
芽(め)キャベツ Bắp cải bé
もやし Giá đỗ
レタス Rau diếp
レンコン Củ sen





Có thể bạn quan tâm!

Chương trình thực tập sinh Nhật Bản Miễn phí do Bộ lao động thương binh xã hội thực hiện. Đi miễn phí sau khi hoàn thành chương trình về nước được nhận thêm 600.000 yên (không kể tiền lương hàng tháng, thuế, bảo hiểm nhận sau về nước)


Các bạn tham khảo quy trình tại Video dưới


Hiện đang tuyển tại một số tỉnh. Danh sách các tỉnh đang tuyển và thông tin cụ thể tại đây: 




泡(あわ)だて器(き) Dụng cụ đánh bông(kem,trứng…)
受(う)け皿(ざら) Khay đựng
おたま Cái muôi
おろしがね Bàn mài ,vỉ bào
片手(かたて)なべ Nồi( có 1 tay cầm)
皮(かわ)むき器(き) Dụng cụ gọt vỏ
缶切(かんき)り Cái mở nắp chai,hộp
キッチンタイマー Đồng hồ hẹn giờ(dùng trong khi nấu ăn)
クッキーシート Giấy bọc làm khuôn làm bánh
グラス Cốc thủy tinh
ケーキ用焼(ようや)き型(かた) Khuôn nướng bánh ngọt
皿(さら) Đĩa
ざる Rổ, rá
しゃもじ Muôi múc canh
トング Cái kẹp thức ăn
ナプキン Giấy lau
二重鍋(にじゅうなべ) Nồi áp suất 2 tầng
パイ用焼(ようや)き型(がた) Khuôn nướng bánh mỳ
蓋(ふた) Nắp vung
フライパン Chảo chuyên dùng để rán
ボウル Bát to
包丁(ほうちょう) Con dao
鍋(なべ) 1.Nồi 2.Món lẩu
鍋(なべ)つかみ Cái kẹp nồi
まな板(いた) Thớt
蒸(む)し器(き) Vỉ hấp
麺棒(めんぼう) Gậy lăn bột
やかん Ấm đun nước
ワイングラス Ly để uống rượu vang


アイスティー Trà ướp lạnh
アップルジュース Nước táo ép
インスタントコーヒー Cà phê hòa tan
ウイスキー Rượu whisky
ウーロン茶(ちゃ) Trà Ôlông(trà đen của Trung Quốc)
栄養(えいよう)ドリンク Nước uống bổ dưỡng,nước tăng lực
オレンジジュース Nước cam ép
グレープジュース Nước nho ép
コーラ Nước uống cocacola
ココア ca cao
サイダー nước uống có ga
シーバスリーガル Rượu mạnh Chivas Regal
シェイク 1 loại cóc tai(rượu trộn)
シェリー Rượu sherry(màu vàng hoặc nâu)
シャンペン Rượu sâm banh
ジョニーウォーカー Rượu Jonnie Walker
ジンジャーエール Rượu ginger ale
ジン・トニック Rượu gin and tonic
スコッチ rượu scôt(của Scôt-len)
豆乳(とうにゅう) sữa đậu nành
トマトジュース Nước cà chua ép
トムコリンズ Rượu Tom-Collins
ドライマティーニ Rượu dry martini
日本茶(にほんちゃ) Trà Nhật
飲(の)むヨーグルト Sữa chua uống
ブランデー Rượu mạnh
ベルモット Rượu véc mút
マンゴージュース Nước xoài ép
麦茶(むぎちゃ) Trà lúa mì
ラガービール Bia Lager
レモネード Nước chanh


油(あぶら) Dầu ăn
梅干(うめぼ)し Mơ muối
鴨肉(かもにく) Thịt vịt
缶詰(かんづめ) Đồ hộp
牛(うし)ひき肉(にく) Thịt bò xay
子牛(こうし)の肉(にく) Thịt dê
コテージチーズ Pho mát hun khói
子羊(こひつじ)の肉(にく) Thịt cừu non
小麦粉(こむぎこ) Bột mì
サラミ Lạp sườn
七面鳥(しちめんちょう)の肉(にく) Gà tây
シチュー用牛肉(ようぎゅうにく) Thịt bò hầm
ジャム Mứt
シリアル Lúa mạch
ソーセージ Xúc xích
チーズ Pho mát
ツナ Cá thu
手羽(てば) Cánh gà
豆腐(とうふ) Đậu phụ
鶏(にわとり)ひき肉(にく) Thịt gà xay
納豆(なっとう) Đậu len men
乳製品(にゅうせいひん) Chế phẩm từ sữa
バター Bơ
ハム Xúc xích lát
ピクルス Dưa muối
豚肉(ぶたにく)の厚切(あつぎ)り
Thịt lợn cắt miếng dày
豚(ぶた)ひき肉(にく) Thịt lợn xay
ベーコン Thịt hun khói
マーガリン Bơ thực vật
胸肉(むねにく) Thịt ức
もも肉(にく) Thịt đùi
ライ麦(むぎ)パン Bánh mì đen
冷凍食品(れいとうしょくひん) Đồ đông lạnh
レバー Gan
ロールパン Bánh mì cuộn


Tải  về máy tính, điện thoại: Tại đây

Có thể bạn quan tâm!

Đi thực tập Nhật Bản miễn phí theo chương trình do Bộ lao động thương binh xã hội trực tiếp thực hiện - Sau khi về nước nhận thêm 600.000 Yên (ngoài thuế, bảo hiểm và lương hàng tháng)

các bạn tham khảo Video quy trình tại đây:

Hiện đang tuyển một số tỉnh, các bạn xem chi tiết tại trang web phía dưới: 
http://goo.gl/hoyMJf


料理(りょうり)(Món ăn)
アスパラガスサラダ Măng tây cho vào sa lát
アボカドサラダ Quả bơ cho vào sa lát
うなぎの蒲焼(かばやき)Lươn nướng
ウニ丼(どん)Cơm phủ trứng quỷ biển
エビフライ Tôm tảm bột chiên giòn
おかゆ Cháo
お好(この)み焼(や)きBánh xèo Nhật
お茶漬(ちゃづ)けCơm trộn tảo biển khô+ruốc cá hồi+ nước chè xanh
オムレツ Trứng ốp nếp
ガーリックブレッド Bánh mì nướng vị tỏi
カツ丼(どん) Thịt lợn(thăn)tẩm bột rán phủ lên cơm
カニ肉(にく)のソテー Cua xào mặn
カレーライス Cơm cà ri
牛丼(ぎゅうどん) Thịt bò xào hành tây
餃子(ぎょうざ) Bánh há cảo Trung Quốc
グリルチーズサンドイッチ Bánh kẹp sa lát + pho mát
コールスロー Súp gà rau củ
コロッケ Bánh khoai tây tẩm bột chiên giòn
コンソメスープ Sốt cà chua thịt bò
サーロイン・ステーキ Bít tết thịt bò
魚(さかな)の煮物(にもの) Cá hấp
魚(さかな)のフライ Cá rán
サケの炭火焼(すみびや)き Cá hồi nướng than
シーフードサラダ Sa lát hải sản
シーフードピラフ Cơm trộn hải sản
スクランブルエッグ Trứng cuộn cơm rang
ステーキ Bít tết
スパゲティ Món mỳ ống của Ý
スモーク・サーモン Cá hồi hun khói
タコス Bánh kẹp thịt xào cà chua
チーズバーガー Bánh hăm bơ gơ kẹp pho mát
チキン・グラタン Rau củ phủ sa lát nướng
チキンクリームスープNước sốt có thịt gà+kem sữa tươi
チャーハン Cơm rang
漬物(つけもの) Dưa muối
トースト Bánh mỳ nướng
トマトスープ Sốt cà chua
豚(ぶた)カツThịt lợn tẩm rán
生(なま)ガキ Con hào
ニシンのサラダ Sa lát cá
煮物(にもの)Thức ăn đã được ninh, hầm
パスタ Mì Ý(sợi dẹt)
ハンバーガー Bánh hăm bơ gơ
ビーフシチュー Thịt bò ninh với cà rốt
日替(ひが)わりスープ Món súp thay đổi theo ngày 
ピザ Pizza
ピラフ Cơm trộn
フライドチキン Gà rán(tẩm bột mỳ)
フライドポテト Khoai tây rán kiểu Pháp
ベークドポテト Khoai tây nướng
ポタージュスープ Súp khoai tây
1.音楽..Âm nhạc 
2.医者..Bác sĩ 
3.学校医....Bác sĩ học đường
4.授業...Bài học
5.問題 練習問題...Bài tập
6.宿題..Bài tập về nhà
7.演習問題...Báocáo khoa học
8.実習卒業報告...Báo cáo thực tập tốt nghiệp
9 .証明書..Bằng
10.資格証明書....Bằng cấp
11.卒業証書...Bằng tốt nghiệp
12.資料を編集する....Biên soạn ( giáo trình)
13.秘訣...Bí quyêt (học)
14 .学校をやめる..Bỏ học
15.教育省...Bộ giáo dục
16.部門.....Bộ môn
17.感化....Cảm hóa
18.高等.....Cao đẳng
19.博学....Cao học
20.化学工業...Công nghiệp hóa học
21.答案を採点する...Chấm bài
22.専攻....Chuyên ngành(môn học)
23.専門....Chuyên môn
24.転校....Chuyển trường
25.試験の答案を調べる....Chấm thi
26.学科科長...Chủ nhiệm bộ môn
27.主題 , テーマ....Chủ điểm
28.話題 , トピック....Chủ đề
29.証明書....Chứng chỉ
30.科学技術 , テクノロジ.....Công nghệ
31.修士過程.....Cử nhân
32.私立大学....Đại học dân lập
33.教える...Dạy, chỉ
34.養成する......Đào tạo
35.遠隔教育...Đào tạo từ xa
36.職業教育....Đào tạo nghề
37.道徳 , 倫理的...Đạo đức
38.推計....Đánh giá
39.入学試験問題......Đề thi tuyển
40 .通学....Đi học
41 .点数 , 点....Điểm
42.標準ポイント....Điểm chuẩn
43.名簿を点検する.......Điểm danh
44.矯正....Điều chỉnh
45.学生服...Đồng phục học sinh
46.合格点....Điểm đậu
47.平均点....Điểm trung bình
48. 休講届....Đơn xin nghỉ (dạy)
49.良い点.....Điểm giỏi
50.優れた点.....Điểm xuất sắc




Có thể bạn quan tâm:

Chương trình thực tập sinh Nhật Bản phi lợi nhuận, miễn phí (gọi tắt là chương trình thực tập sinh IM Japan) do Bộ lao động thương binh xã hội Việt Nam trực tiếp thực hiện, không tốn các chi phí đặt cọc, môi giới....
Miễn phí vé máy bay 2 chiều (đi và vê), sau khi hoàn thanh về nước nhận thêm 600.000 Yên (không phải lương, thuế, bảo hiểm..)

Xem thông tin chương trình, và danh sách tuyển các tỉnh tại đây:



Dành cho những ai đầu tư chứng khoán 




1.証券保管振替機構 - Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2.外国為替市場 - Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう - Chi phí trả trước
4.偽造株券 - Cổ phiếu giả
5.預金市場 - Thị trường nợ
6.優先株式 - Cổ phiếu ưu đãi
7.実質株主報告 - Báo cáo cổ đông thực chất
8.株主総会 - Hội đồng cổ đông
9.利益幅 - Biên lợi nhuận
10.償還手形 - Hối phiếu hoàn trả
11.総資産利益率 - Hệ số thu nhập trên tài sản
12. 額面株式 - Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa
13. 株主資本利益率/自己資本利益率 - Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
14. 株主代表訴訟 - Luật tố tụng bòi thường của cổ đông
15. 投下資本利益率 - Hệ sồ thu nhập trên đầu tư
16. 新株発行 - Phát hành cổ phần mới
17. 自己株式 - Cổ phiếu quĩ
18. 安定株主 -Cổ đông ổn định
19. 貿易決済協定 - Hiệp định mua bán và thanh toán
20. サイレント株主 - Cổ đông im lặng
21. 倉荷証券 - Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho
22. 一株株主 - Cổ đông nắm 1 cổ phiếu
23. 船荷証券 - Vận đơn
24. 利潤証券 - Chứng khoán sinh lãi
25. 新株予約権 - Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định
26. 為替手形 - Hối phiếu
27. 新株引受権付社債 - Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
28. 有価証券 - chứng khoán có giá
29. ストックオプション - Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành
30. 割引料 - phí chiết khấu
31. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
32. 転換社債 - Trái phiếu có thể chuyển đổi
33. 無額面株式 - Cổ phiếu không mệnh giá
34. 証券取引委員会 - Ủy ban giao dịch chứng khoán
35. 額面株 - Giá trị cổ phiếu
36. 紙切れになった株券 - Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)
37. 株価指数 - Chỉ số chứng khoán
38. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
39. 発行済株式総数 - Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường
40. 生命保険証券 - Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ
41. 授権株式総 - Số cổ phiếu ủy quyền
42. 株式公開 - Cổ phiếu công khai
43. 公社債ブロ-カ-Người môi giới trái phiếu
44. 延長公社債 - Trái phiếu gia hạn
45. 株価の急激な上昇 - Giá cổ phiếu tăng đột biến
46. 公社債の評価 - Đánh giá về trái phiếu
47. 株式取引で発生した損失 - Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu
48. 日本公社債研究所 - Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản
49. 株で儲ける(損する)- Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)
50. 株式(発行)市場 - Thị trường (phát hành) cổ phiếu


Có thể bạn quan tâm:

Chương trình thực tập sinh Nhật Bản phi lợi nhuận, miễn phí (gọi tắt là chương trình thực tập sinh IM Japan) do Bộ lao động thương binh xã hội Việt Nam trực tiếp thực hiện, không tốn các chi phí đặt cọc, môi giới....
Miễn phí vé máy bay 2 chiều (đi và vê), sau khi hoàn thanh về nước nhận thêm 600.000 Yên (không phải lương, thuế, bảo hiểm..)

Xem thông tin chương trình, và danh sách tuyển các tỉnh tại đây:





1 口座, こうざ (kouza) Account tài khoản 
2 金額, きんがく (kingaku) Amount of money Số tiền 
3 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき (genkin jidou yoharaiki) ATM (Automatic Teller Machine) ATM (máy rút tiền tự động) 
4 平均所得, へいきんしょとく (heikin shotoku) Average income thu nhập bình quân
5 残高, ざんだか (zandaka) Balance cân bằng
6 残高照会, ざんだかしょうかい (zandaka shoukai) Balance inquire vấn tin số dư
7 銀行, ぎんこう (ginkou) Bank ngân hàng
8 銀行手数料, ぎんこうてすうりょう (ginkou tesuuryou) Bank charges phí ngân hàng
9 銀行支店, ぎんこうしてん (ginkou shiten) Bank branch chi nhánh ngân hàng
10 現金, げんきん (genkin) Cash tiền mặt
11 銭箱, ぜにばこ (zeni bako) Cash box hộp tiền 12 出納係, すいとうかかり (suitou kakari) Cashier thu ngân
13 安い, やすい (yasui) Cheap giá rẻ
14 小切手帳, こぎってちょう (kogittechou) Chequebook Chequebook
15 小切手, こぎって (kogitte) Cheque séc
16 硬貨, こうか (kouka) Coin đồng xu
17 消費税, しょうひぜい (shouhizei) Consumption tax thuế tiêu thụ
18 偽札, にせさつ (nise satsu) Counterfeit money tiền giả
19 クレジットカード (kurejitto ka-do) Credit card thẻ tín dụng
20 通貨, つうか (tsuuka) Currency tiền tệ
21 両替, りょうがえ (ryougae) Currency exchange thu đổi ngoại tệ
22 デビットカード (debitto ka-do) Debit card thẻ ghi nợ
23 借金, しゃっきん (shakkin) Debt nợ
24 預金, よきん (yokin) Deposit tiền gửi
25 割引, わりびき (waribiki) Discount giảm giá
26 寄付, きふ (kifu) Donation tặng
27 経済, けいざい (keizai) Economy nền kinh tế 28 (値段が)高い, (ねだんが)たかい ((nedan ga) takai) Expensive đắt
29 外貨預金, がいかよきん (gaika yokin) Foreign currency deposit Tiền gửi ngoại tệ
30 外国為替, がいこくかわせ (gaikoku kawase) Foreign exchange ngoại hôi





Có thể bạn quan tâm!

Đi thực tập Nhật Bản miễn phí theo chương trình do Bộ lao động thương binh xã hội trực tiếp thực hiện - Sau khi về nước nhận thêm 600.000 Yên (ngoài thuế, bảo hiểm và lương hàng tháng)

các bạn tham khảo Video quy trình tại đây:
Hiện đang tuyển một số tỉnh, các bạn xem chi tiết tại trang web phía dưới: 
http://goo.gl/hoyMJf


1.戻(もど)る return, trở về
2.戻(もど)り値(ち) giá trị trả về (của 1 function)
3.印刷(いんさつ) print
4.参照(さんしょう) peference
5.更新(こうしん) update
6.編集(へんしゅう) edit
7.画面(がめん) screen, màn hình
8.検索(けんさく) search
9.新規(しんき) new
10.登録(とうろく) add, registration
11.新規登録(しんきとうろく) add new, input new
12.修正(しゅうせい) modify, sửa chữa
13.一覧(いちらん) list
14.追加(ついか) add
15.開(ひら)く open
16.確認(かくにん) confirm
17.画像(がぞう) image
18.解除(かいじょ) cancel, hủy bỏ
19.障害(しょうがい) bug
20.変更(へんこう)  change
21.仕様書(しようしょ) bảng thiết kế (document)
22.削除(さくじょ) delete
23.項目(こうもく) item
24.接続(せつぞく) connection
25.貼り付(つ)け paste
26.降順(こうじゅん) sort (sắp xếp giảm dần)
27.昇順(しょうじゅん) sort (sắp xếp tăng dần)

1. 表(おもて)/テ(て)ーブル(ぶる) table
2. 列(れつ)/コラム(こらむ) column
3. 行(ぎょう)/ロ(ろ)ー row
4. レコ(れこ)ード(ど)   record
5. 主(しゅ)キ(き)ー khóa chính
6. フィル(ふぃる)ード(ど) field
7. 外部(がいぶ)キ(き)ー khóa ngoại
8. 一意(いちい)キー(きー) unique key
9. リレ(りれ)ーショナル(しょなる) relational
10. コネ(こね) connection
1. アスタリスク(あすたりすく) dấu hoa thị
2. モ(も)ーダル(だる) modal dialog
3. イベント(いべんと) event
4. ガイド(がいど) guide
5. 背景色(はいけいしょく) màu nền background
6. 破棄(はき) cancel
7. レジストリ(れじすとり) registry
8. フォ(ふぉ)ーマット(まっと) format
9. 引数(ひきすう) argument
10. 整数型(せいすうがた) biến kiểu integer
11. 初期値(しょきち) giá trị khởi tạo
12. 実数(じっすう) số thực
13. 再現(さいげん) tái hiện lại (bug,...)
14. if文(ぶん)のネスト(ねすと) vòng lặp if lồng nhau
15. アクセス(あくせす)権(けん) quyền truy xuất
16. アクセス(あくせす)件(けん) điều kiện truy xuất
17. ノットイコ(のっといこ)ール(る) khác (!=)
18. 小(しょう)なり nhỏ hơn (<(<))
19. 小(しょう)なりイコ(いこ)ール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
20. イコ(いこ)ール(る) bằng (=(=))
21. 大(だい)なり lớn hơn (>(>))
22. 大(だい)なりイコ(いこ)ール(る) lớn hơn hoặc bằng (>=(>=))
23. 余り chia lấy dư
24. 暗黙(あんもく) mặc định ngầm
25. 演算子(えんざんし) operator, toán tử

1. Architecture アーキテクチャ(きてくちゃ)ー
2. Outline アウトライン(あうとらいん)
3. Access アクセス(あくせす)
4. Actor アクタ(あくた)ー
5. Assignment アサイン(あさいん)
6. Address アドレス(あどれす)
7. Application アプリケ(あぷりけー)ーション(しょん)
8. Approach アプロ(あぷろ)ーチ(ち)
9. Questionnaire アンケ(あんけ)ート(と)
10.Event イベント(いべんと)
11. Image イメ(いめ)ージ(じ)
12. Install インスト(いんすと)ール(る) (する)
13. Internet インタ(いんた)ーネット(ねっと)
14. Internet explorer インタ(いんた)ーネット(ねっと)・エクスプロ(えくすぷろ)ーラ(ら)ー
15. Interface インタ(いんた)ーフェ(ふぇ)ース
16. Intranet イントラネット(いんとらねっと)
17. Infrastructure インフラ(いんふら)
18. Implementation インプリメンテ(いんぷりめんて)ーション(しょん)、実現方法(じつげんほうほう), 実装(じっそう)。
19. Web ウェブ(うぇぶ)
20. Excel エクセル(えくせる)
21. Error エラ(えら)ー
23. End user エンドユ(えんゆ)ーザ(ざ)
24. Object オブジェクト(おぶじぇくと)
25. Option オプション(おぷしょん)
26. Operator オペレ(おぺれ)ータ(た)(ー)

1. インデント(いんでんと) indent, thụt đầu dòng
2. HTTPリクエスト(りくえすと) HTTP request
3. プロトコル(ぷろとこる)、通信規約(つうしんきやく) protocol
4. ソ(そ)ースコ(すこ)ード(ど) source code
5. 元(もと)に戻(もど)す、ロ(ろ)ールバック(るばっく) rollback
6. 構成(こうせい)、成分(せいぶん)、コンポ(こんぽ)ーネント(ねんと) component
7. コンソ(こんそ)ールアプリケ(るあぷりけ)ーション(しょん) console application
8. プロパティ(ぷろぱてぃ)ー property
9. ドメイン(どめいん) domain
10.マップ(まっぷ) map
11.トランザクション(とらんざくしょん)、取引(とりひき) transaction
12.ブラウザ(ぶらうざ) browser
13.木(き)をパ(ぱ)ース(す)する duyệt cây (ex: cây nhị phân,...)
14.メ(め)ールパ(るぱ)ーザ(ざ) duyệt mail
15.スパン(すぱん) span


Tải về dưới dạng File PDF: Tại đây
-
1- アースせん(アース線、earth wire): Dây điện âm, dây mát
2 - IC(あいしー, integrated circuit): vòng hợp chất

3 - あいず (合図, sign):   dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu

4 - あえん(亜鉛, zinc):   kẽm, mạ kẽm

5 - 赤チン(mercurochrome):   thuốc đỏ (dược học)

6 - あかちんさいがい(赤チン災害, minor injury):   chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ

7 - あくえいきょう( 悪影響 , a bad influence): ảnh hưởng xấu

8 - あくしゅうかん(悪習慣, a bad habit) thói quen xấu

9 - アクセプタ (acceptor): chất nhận (vật lý, hóc học)

10 - アクチュエータ ( actuator): chất kích thích, kích động, khởi động

11 - あそびくるま (遊び車、 idle pulley,idle wheel): puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng

12 - あつさ(厚さ、 thickness):  độ dầy

13 - あっしゅくくうき (圧縮空気、 compressed air):  khí nén, khí ép

14 - あっしゅくコイルばね(圧縮コイルばね、compressive coil spring): sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén

15 - あっしゅくりょく (圧縮力、compressive force):   lực áp điện

16 - あつでんげんしょう (圧電現象、piezo phenomenon): hiện tượng áp điện

17 - あつりょくかく (圧力角、pressure angle) : góc chịu áp lực, góc ép

18 - あつりょくすいっち (圧力スイッチ、pressure switch): công tắc điện áp

19 - あつりょくせいぎょべ (圧力制御弁、pressure control valve): van điều chỉnh điện áp

20 - あつりょくそんしつ (圧力損失、pressure loss):  tổn hao áp lực

21 - あなあけ (穴明け、drilling):  khoan lỗ

22 - アナログかいろ (アナログ回路、analog circuit): vòng tương tự, vòng điện toán

23 - アナログコンピューター (analog computer): máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)

24 - アナログしんごう (アナログ信号、analog signal): tín hiệu tương tự

25 - あぶらあな (油穴、oil hole): lỗ dầu, miệng ống dầu

26 - あぶらといし (油砥石、oil stone): đá mài dầu

27 - あぶらみぞ (油溝、oil groove): đường rãnh dầu

28 - あらけずり (荒削り、roughing): sự gia công, gọt r ũa, mài

29 - あらめ (荒目、bastard) vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợppháp

30 - アルミニウム (aluminium): nhôm (chất nhôm)

31 - あわだち (泡立ち、foaming): sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

32 - アンギュラじくうけ  (アンギュラ軸受、angular contact bearing): trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc

33 - アンギュラたまじくう (アンギュラ玉軸受、angular ball bearing): ổ bi cứng

34 - あんぜんギャップ (安全ギャップ、safety gap): độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cáchan toàn

35 - あんぜんけいすう (安全係数、afety factor): hệ số an toàn, nhân tố an toàn

36 - あんぜんそうち (安全装置、 safety device): thiết bị an toàn

37 - あんぜんたいさく (安全対策 、a measure of safety): đối sách an toàn




Có thể bạn quan tâm!

Đi thực tập Nhật Bản miễn phí theo chương trình do Bộ lao động thương binh xã hội trực tiếp thực hiện - Sau khi về nước nhận thêm 600.000 Yên (ngoài thuế, bảo hiểm và lương hàng tháng)

các bạn tham khảo Video quy trình tại đây:

Sắp tới sẽ tư vấn và tổ chức đăng ký tham gia tại một số tỉnh. Mọi người chú ý để tránh bị một số đối tượng trung gian lừa, gạt tiền nhé:
Cụ thể tại đây: http://goo.gl/fWENRx
-

症状(しょうじょう) Bệnh trạng
頭痛(ずつう) Đau đầu
腹痛(ふくつう)đau bụng
腰痛(ようつう)Đau lưng(eo)
吐き気(はきけ)Buồn nôn
不眠症(ふみんしょう) Bệnh mất ngủ
めまい Hoa mắt chóng mặt
心身症(しんしんしょう)bệnh tâm thần
二日酔い(ふつかよい)Triệu chứng mệt mỏi của ngày hôm sau khi say rượu
車酔い(くるまよい)Say ô tô
微熱(びねつ) Hơi sôt
寝汗(ねあせ)Ngủ ra mồ hôi
痺れる(しびれる)Tê (chân tay)
ストレス(たまる、発散(はっさん)Bị stress, giải tỏa stress
ニキビ mụn trứng cá
手術(しゅじゅつ)Phẫuthuật
入院(にゅういん)Nhậpviện
退院(たいいん)Xuấtviện
院内(いんない)Trongviện
外来(がいらい)Từviệnnơikhácvàokhámtạiviện
救急(きゅうきゅう)cấp cứu
治療(ちりょう)trị liệu
病名(びょうめい)tên bệnh
血管(けっかん)mạch máu, huyết quản
食欲(しょくよく)Thèm ăn
鼻水(はなみず)nước mũi
診察(しんさつ) Khám bệnh
検査(けんさ)Kiểm tra
問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh
健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể
D.子供の病気(こどものびょうき)Bệnh của trẻ con
虫さされ Bị côn trùng đốt/cắn
かゆみ Ngứa
あせも Rôm sảy
かぶれ Phát ban, hăm đỏ
じんましん Mẩn đỏ
皮膚炎(ひふえん)Viêm da
しもやけ phát cước tay chân (do lạnh quá)
ただれ Loét
はしか Bệnh sởi.
予防接種(よぼうせっしゅ)Tiêm phòng
薬(くすり)Thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい)Loại/dạng thuốc
錠剤(じょうざい)dạng viên nén
粉薬(こなぐすり)Dạng bột
カブセル dạng con nhộng
シロップ dạng Si rô
液体(えきたい)Dạng nước
塗り薬(ぬりくすり)thuốc dạng bôi
薬の飲み方(くすりののみかた)Cách uống thuốc
食前(しょくぜん) Trước khi ăn
食後(しょくご) Sau khi ăn
食間(しょっかん)Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
就寝前(しゅうしんまえ) Trước khi ngủ
一日。。。何回 1 ngày …uống…..Mấy lần
副作用(ふくさよう) Tác dụng phụ
ワクシン Vacxin
抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) Thuốc kháng sinh
4.その他(た):
レントゲン Chụp X quang
CTを撮る(とる) CHụp CT ( cắt lớp)
胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi
輸血(ゆけつ)Truyềnmáu
採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu
採血(さいけつ)Lấy máu
注射(ちゅうしゃ)Tiêm
点滴(てんてき)Truyềnnước
- -
病気(びょうき)Bệnh
A.病気
風邪(かぜ)Cảm cúm
インフルエンザ Cúm ( dịch)
伝染病(でんせんびょう)Bệnh truyền nhiễm
花粉症(かふんしょう)Bệnh dị ứng phấn hoa
熱中症(ねっちゅうしょう)Bệnh cảm nắng
アレルギー Dị ứng
食中毒 Ngộ độc thực phẩm
肺炎(はいえん) viêm phổi
気管支炎(きかんしえん) Viêm phế quản
へんとうせん炎(えん)Viêm Amidan
盲腸炎(もうちょうえん)Viêm ruột thừa
大腸炎(だいちょうえん)Viêm đại tràng
心臓(しんぞう)Tim
肺臓(はいぞう)Phổi
肝臓(かんぞう)Gan
B型肝炎(かんえん)Viêm gan B
エイズ Bệnh AIDS
結核(けっかく)Ho lao (Lao phổi)
がん Ung thư
喘息(ぜんそく) Hen suyễn
咳(せき) Ho
出血(しゅっけつ) ra máu, mất máu
高血圧(こうけつあつ)huyết áp cao
貧血(ひんけつ)thiếu máu
脳出血(のうしゅっけつ)chảy máu não
脳卒中(のうそっちゅう) tai biến mạch máu não
糖尿病(とうにょうびょう)bệnh tiểu đường
心臓病(しんぞうびょう)bệnh tim
うつ病(うつびょう)bệnh trầm cảm
胆石症(たんせきしょう)bệnh sỏi mật
結石症(けせきしょう)bệnh sỏi thận
盲腸炎(もうちょうえん)viêm ruột thừa
脳炎 viêm não
子宮(しきゅう) Tử cung
妊娠(にんしん)Có thai, có bầu
つわり:Nghén
帝王切開(ていおうせっかい)Đẻ mổ
逆子(さかご)Thai ngược
関節(かんせつ)Khớp
肩凝り(かたこり)Đau vai, cứng vai
充血した目(じゅうけつ)Mắt xưng, tụ máu
赤目(あかめ)Mắt đỏ
目もらい(めもらい)Đau mắt hột
目やに(めやに)Nhử nhèm, gèn
手足(てあし)、顔(かお)がむくむ Tay chân mặt phù, nề
水疱瘡(みずぼうそう)bệnh thủy đâụ
脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) gai đốt sống
過敏性皮膚(かびんせいひふ) da dễ bị kích ứng(mẫn cảm)
静脈瘤( じょうみゃくりゅう)Dãn tích mạch
ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
B.けが ( bị thương)
骨折(こっせつ)Gãy xương
ねんざ Bong gân
やけど bị bỏng
-